make one's bed and lie in it Thành ngữ, tục ngữ
make one's bed and lie in it|bed|bed and lie|lie|m
To be responsible for what you have done and so to have to accept the bad results. Billy smoked one of his father's cigars and now he is sick. He made his bed, now let him lie in it.
Compare: FACE THE MUSIC2.
make one's bed and lie in it
make one's bed and lie in it
Suffer the consequences of one's actions. For example, It's unfortunate that it turned out badly, but Sara made her bed and now she must lie in it. The earliest English citation for this oft-repeated proverb is in Gabriel Harvey's Marginalia (c. 1590): “Let them . . . go to their bed, as themselves shall make it.” The idiom alludes to times when a permanent bed was a luxury, and most people had to stuff a sack with straw every night for use as a bed. There are equivalents in French, German, Danish, and many other languages. (một) người vừa làm (một) giường và (một) phải nằm trong đó
Một người phải chịu đựng trả cảnh khó chịu mà họ vừa tạo ra. Tôi bất cảm thấy tệ chút nào khi anh ấy bất có bạn bè sau khi vừa bán hết tất cả người trên con đường vươn tới đỉnh cao. Anh ấy vừa dọn giường của mình, và bây giờ anh ấy phải nằm trong đó .. Xem thêm: và, giường, nằm, làm (một) giường làm (của (một) người) và (một) phải nằm trong đó
Một phải chịu đựng trả cảnh khó chịu mà họ vừa tạo ra. Tôi bất cảm thấy tệ chút nào khi anh ấy bất có bạn bè sau khi vừa bán hết tất cả người trên con đường vươn tới đỉnh cao. Anh ta dọn giường của mình, và bây giờ anh ta phải nằm trong đó .. Xem thêm: và, giường, nói dối, làm, phải dọn giường cho người ta và nằm trong đó
Chịu sau quả do hành động của người ta. Ví dụ, Thật bất may là tất cả chuyện trở nên tồi tệ, nhưng Sara vừa dọn giường cho cô ấy và bây giờ cô ấy phải nằm trong đó. Trích dẫn tiếng Anh sớm nhất cho câu tục ngữ được lặp đi lặp lại này là trong cuốn Marginalia của Gabriel Harvey (khoảng năm 1590): "Hãy để họ ... đi ngủ, vì họ sẽ tự làm." Câu thành ngữ đen tối chỉ thời (gian) kỳ mà một chiếc giường cố định là một thứ xa xỉ, và hầu hết tất cả người phải nhét vào một cái bao tải bằng rơm mỗi đêm để dùng làm giường. Có các ngôn ngữ tương đương bằng tiếng Pháp, Đức, Đan Mạch và nhiều ngôn ngữ khác. . Xem thêm: và, giường, nằm, làm. Xem thêm:
An make one's bed and lie in it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make one's bed and lie in it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make one's bed and lie in it